Có 1 kết quả:
虎口 hổ khẩu
Từ điển phổ thông
khe ngón tay cái với ngón tay trỏ
Từ điển trích dẫn
1. Miệng cọp, chỉ vùng đất nguy hiểm. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khổng Minh viết: Lượng tuy cư hổ khẩu, an như Thái San” 孔明曰: 亮雖居虎口, 安如泰山 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Khổng Minh nói: Lượng tôi tuy ở kề miệng hổ, nhưng vững như núi Thái Sơn.
2. Chỗ giữa ngón cái và ngón trỏ.
2. Chỗ giữa ngón cái và ngón trỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Miệng cọp — Chỉ nơi nguy hiểm — Phần cạnh bàn tay, ở giữa ngón cái và ngón trỏ.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0